Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨ̰ʔ˨˩ ko˧˥ʂɨ̰˨˨ ko̰˩˧ʂɨ˨˩˨ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ˨˨ ko˩˩ʂɨ̰˨˨ ko˩˩ʂɨ̰˨˨ ko̰˩˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Từ cố.

Danh từ sửa

sự cố

  1. Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng.
    Máy đương chạy thì có sự cố.
  2. (Máy tính) Sự đổ vỡ của một chương trình ứng dụng hay hệ điều hành gây ra bởi sự truy cập sai bộ nhớ hay lỗi tràn bộ đệm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa