sự cố
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨ̰ʔ˨˩ ko˧˥ | ʂɨ̰˨˨ ko̰˩˧ | ʂɨ˨˩˨ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨ˨˨ ko˩˩ | ʂɨ̰˨˨ ko˩˩ | ʂɨ̰˨˨ ko̰˩˧ |
Từ tương tự sửa
Từ nguyên sửa
Từ cố.
Danh từ sửa
sự cố
- Nguyên nhân một tai nạn hay một sự hư hỏng.
- Máy đương chạy thì có sự cố.
- (Máy tính) Sự đổ vỡ của một chương trình ứng dụng hay hệ điều hành gây ra bởi sự truy cập sai bộ nhớ hay lỗi tràn bộ đệm.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "sự cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)