Tiếng Mường sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ảng

  1. bãi, nơi.
    ảng nhúcnơi pha thịt, bày thịt (sau khi thịt trâu, lợn, bò)
  2. đường.
    ảng khảđường đi

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày sửa

 
ảng đén Đuổm slớ Dương Tự Minh

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

ảng ()

  1. cổng nhà, cổng làng.
    tu ảngcổng chào
  2. ngõ.
    㗂𫛜昼鸿㗂升哢𫯕嘵嘵
    Tiểng pất rụ hán, tiểng răng roọng noỏc ảng nhào nhào
    Tiếng vịt hay ngỗng, tiếng con gì gọi ở ngoài ngõ lao xao.

Động từ sửa

ảng

  1. khoe, khoe khoang.
    ảng slướngkhoe vẻ đẹp, phô trương

Tham khảo sửa

  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân (biên tập viên), Từ điển chữ Nôm Tày[3] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Tiếng Tay Dọ sửa

Danh từ sửa

ảng

  1. ngực, lồng ngực.

Đồng nghĩa sửa

Động từ sửa

ảng

  1. áng chừng.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[4], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An