кәмә
Xem thêm: кеме
Tiếng Bashkir sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (“thuyền”).
Cùng gốc với tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ [cần chữ viết] (kemä, “thuyền”); tiếng Kyrgyz кеме (keme, “tàu thủy”), tiếng Uzbek kema (“tàu thủy”), tiếng Chulym кӓмӓ (kämä, “thuyền”), tiếng Shor кебе (kebe, “thuyền”), tiếng Tuva хеме (xeme, “thuyền”), tiếng Azerbaijan gəmi, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ gemi, v.v.
Cách phát âm sửa
Danh từ sửa
кәмә (kämä)
- thuyền.
- (hiếm) phương tiện đường thủy nói chung.
Biến cách sửa
Tiếng Tatar Siberia sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (“thuyền”).
Chuyển tự sửa
- Chữ Latinh: kämä
Danh từ sửa
кәмә