В'єтнам
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tiếng Rusyn sửa
Danh từ riêng sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table)..
Tiếng Ukraina sửa
Cách phát âm sửa
Danh từ riêng sửa
В'єтна́м (Vʺjetnám) gđ bđv (gen. В'єтна́му, không đếm được, tính từ quan hệ в'єтна́мський)
- Việt Nam (một quốc gia Đông Nam Á).
Đồng nghĩa sửa
- Соціалісти́чна Респу́бліка В'єтна́м (Socialistýčna Respúblika Vʺjetnám) (tên chính thức)
Biến cách sửa
Biến cách của В'єтна́м (bđv, chỉ có số ít, gđ cứng, trọng âm a)
Từ dẫn xuất sửa
- в'єтна́мець (vʺjetnámecʹ)
- в'єтна́мка (vʺjetnámka)
Xem thêm sửa
- (các quốc gia châu Á) краї́ни А́зії (krajíny Áziji): Азербайджа́н (Azerbajdžán), Афганіста́н (Afhanistán), Бангладе́ш (Banhladéš), Бахре́йн (Baxréjn), Бруне́й (Brunéj), Бута́н (Bután), Вірме́нія (Virménija), В'єтна́м (Vʺjetnám), Гру́зія (Hrúzija), Єги́пет (Jehýpet), Є́мен (Jémen), Ізра́їль (Izrájilʹ), І́ндія (Índija), Індоне́зія (Indonézija), Іра́н (Irán), Іра́к (Irák), Йорда́нія (Jordánija), Казахста́н (Kazaxstán), Камбо́джа (Kambódža), Ка́тар (Kátar), Киргизста́н (Kyrhyzstán), Кита́й (Kytáj), Кіпр (Kipr), Куве́йт (Kuvéjt), Лао́с (Laós), Ліва́н (Liván), Мала́йзія (Malájzija), Мальді́ви (Malʹdívy), Монго́лія (Monhólija), М'я́нма (Mʺjánma), Непа́л (Nepál), Об'є́днані Ара́бські Еміра́ти (Obʺjédnani Arábsʹki Emiráty), Ома́н (Omán), Пакиста́н (Pakystán), Півде́нна Коре́я (Pivdénna Koréja), Півні́чна Коре́я (Pivníčna Koréja), Росі́я (Rosíja), Сау́дівська Ара́вія (Saúdivsʹka Arávija), Сінгапу́р (Sinhapúr), Си́рія (Sýrija), Схі́дний Тимо́р (Sxídnyj Tymór), Таджикиста́н (Tadžykystán), Таїла́нд (Tajilánd), Туре́ччина (Turéččyna), Туркменістан (Turkmenistan), Узбекиста́н (Uzbekystán), Філіппі́ни (Filippíny), Шрі-Ланка́ (Šri-Lanká), Япо́нія (Japónija),
Tham khảo sửa
- “В'єтнам”, Горох – Словозміна [Horokh – Biến tố] (bằng tiếng Ukraina)