ξανθός
Xem thêm: Ξάνθος
Tiếng Hy Lạp sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Hy Lạp cổ ξανθός (xanthós).
Tính từ sửa
ξανθός (xanthós) gđ (giống cái ξανθή hoặc ξανθιά, giống trung ξανθό)
Biến cách sửa
Biến cách của ξανθός
số cách \ giống |
số ít | số nhiều | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
giống đực | giống cái | giống trung | giống đực | giống cái | giống trung | |
nom. | ξανθός • | ξανθή • / ξανθιά • | ξανθό • | ξανθοί • | ξανθές • | ξανθά • |
gen. | ξανθού • | ξανθής • / ξανθιάς • | ξανθού • | ξανθών • | ξανθών • | ξανθών • |
acc. | ξανθό • | ξανθή • / ξανθιά • | ξανθό • | ξανθούς • | ξανθές • | ξανθά • |
voc. | ξανθέ • | ξανθή • / ξανθιά • | ξανθό • | ξανθοί • | ξανθές • | ξανθά • |
từ dẫn xuất | So sánh hơn: πιο + dạng khẳng định (v.d. πιο ξανθός, v.v.) So sánh nhất quan hệ: mạo từ xác định + πιο + dạng khẳng định (v.d. ο πιο ξανθός, v.v.) |
Từ dẫn xuất sửa
- ξανθή σταφίδα gc (xanthí stafída, “nho khô vàng”)
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Từ nguyên sửa
Không rõ. Có ít nhất hai khả năng:
- Bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ, thông qua yếu tố được nhấn mạnh *ḱsendʰ- < gốc từ *ḱas- (“trắng, vàng, xám”). Nếu khả năng này là chính xác, thì từ này giống với tiếng Latinh cānus (“trắng”) < tiếng Italic nguyên thuỷ *kaznos;
- Từ thuần tiếng Tiền Hy Lạp, theo Beekes, cho rằng việc so sánh với tiếng Latinh là vô cớ. So sánh tương tự tiếng Hy Lạp cổ ξουθός (xouthós, “nạ vàng”).
Hơn nữa, mối liên hệ thường được khẳng định với tiếng Etrusca 𐌆𐌀𐌌𐌈𐌉𐌂 (zamθic, “golden”) có lẽ là giả mạo.
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /ksan.tʰós/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /ksanˈtʰos/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /ksanˈθos/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ksanˈθos/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ksanˈθos/
Tính từ sửa
ξᾰνθός (xanthós) gđ (giống cái ξᾰνθή, giống trung ξᾰνθόν); biến cách kiểu 1/kiểu 2
- Vàng (có nhiều sắc thái khác nhau), nạ vàng.
- Công bằng, vàng hoe, lanh, hung, màu đỏ vàng (của tóc).
Biến tố sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Từ dẫn xuất sửa
- ἐρυθρόξανθος (eruthróxanthos)
- ξάνθη (xánthē)
- Ξανθίας (Xanthías)
- ξανθίζω (xanthízō)
- ξάνθιον (xánthion)
- ξάνθισις (xánthisis)
- ξάνθισμα (xánthisma)
- ξανθισμός (xanthismós)
- ξανθόγεως (xanthógeōs)
- ξανθοδερκής (xanthoderkḗs)
- ξανθοειδής (xanthoeidḗs)
- ξάνθοθριξ (xánthothrix)
- ξανθοκάρηνος (xanthokárēnos)
- ξανθοκάρυον (xanthokáruon)
- ξανθοκόμης (xanthokómēs)
- ξανθόλευκος (xanthóleukos)
- ξανθόλοφος (xanthólophos)
- ξανθομήλινος (xanthomḗlinos)
- ξανθότης (xanthótēs)
- ξανθοφαής (xanthophaḗs)
- ξανθοφυής (xanthophuḗs)
- ξανθοχίτων (xanthokhítōn)
- ξανθόχλοος (xanthókhloos)
- ξανθόχολος (xanthókholos)
- ξανθόχροος (xanthókhroos)
- ξανθόω (xanthóō)
- ξανθωπός (xanthōpós)
- ξάνθωσις (xánthōsis)
- Ξᾰ́νθος (Xánthos)
- πυρρόξανθος (purrhóxanthos)
Hậu duệ sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:links tại dòng 221: attempt to concatenate a nil value.
- Tiếng Hy Lạp: ξανθός (xanthós)
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- Bản mẫu:R:Bailly
- Bản mẫu:R:Cunliffe
- Bản mẫu:R:Slater
- Bản mẫu:R:Woodhouse
- Bản mẫu:R:grc:Beekes