Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
Danh từ
sửa
(loại từ bài, bản) đồng dao
- Lời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định.
- 1915, Phan Kế Bính, "Các cách chiêm đoán", Việt Nam phong tục:
Nghiệm lời đồng dao: Đồng dao là các câu ví von, trẻ con thường hát chơi, mà không rõ bởi đâu đặt ra. Sách Tàu nói rằng: lời đồng dao là bởi sao Huỳnh hoặc hiện xuống dạy trẻ hát, rồi trẻ quen mồm mà hát, cho nên nhiều câu kỳ thủy không có nghĩa lý gì mà về sau trúng vào thời sự.
Tham khảo
sửa
- Đồng dao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam