Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧jaːw˧˥jaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ɟaːw˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
dao

dao

  1. Đồ dùng bằng théplưỡi sắc, dùng để cắt, chém, chặt, băm, xén...
    Dao năng liếc thì sắc, người năng chào thì quen. (tục ngữ),.
    Chơi dao có ngày đứt tay. (tục ngữ)
  2. Một thứ ngọc quí.
    Một vùng như thể cây quỳnh, cành dao (Truyện Kiều)

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Đông Hương sửa

Cách phát âm sửa

Phó từ sửa

dao

  1. cũng.

Tiếng Kháng sửa

Tính từ sửa

dao

  1. cao.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Mangghuer sửa

Danh từ sửa

dao

  1. giọng nói.

Tham khảo sửa