Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːw˨˩ ŋuʔu˧˥ɗaːw˧˧ ŋu˧˩˨ɗaːw˨˩ ŋu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˧ ŋṵ˩˧ɗaːw˧˧ ŋu˧˩ɗaːw˧˧ ŋṵ˨˨

Từ nguyên sửa

Đào: trốn tránh; ngũ: hàng ngũ bộ đội

Động từ sửa

đào ngũ

  1. Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình trốn đi.
    Một lính ngụy đào ngũ vì được giác ngộ.

Tham khảo sửa