ngũ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuʔu˧˥ | ŋu˧˩˨ | ŋu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋṵ˩˧ | ŋu˧˩ | ŋṵ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngũ”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
ngũ
- Đơn vị quân đội xưa, gồm năm người.
- Đơn vị chiều dài cũ, bằng năm thước, hay mười gang, vào khoảng hai mét, dùng trong đo đạc (cũ).
Thành ngữ sửa
Tham khảo sửa
- "ngũ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)