ân nhân
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Âm Hán-Việt của chữ Hán 恩人, trong đó: 恩 (“ơn huệ”) và 人 (“người”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ən˧˧ ɲən˧˧ | əŋ˧˥ ɲəŋ˧˥ | əŋ˧˧ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ən˧˥ ɲən˧˥ | ən˧˥˧ ɲən˧˥˧ |
Danh từ sửa
Dịch sửa
Người làm ơn, trong quan hệ với người mang ơn
|
Tham khảo sửa
- "ân nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)