zap
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈzæp/
Danh từ
sửazap /ˈzæp/
Ngoại động từ
sửazap ngoại động từ /ˈzæp/
Chia động từ
sửazap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to zap | |||||
Phân từ hiện tại | zapping | |||||
Phân từ quá khứ | zapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | zap | zap hoặc zappest¹ | zaps hoặc zappeth¹ | zap | zap | zap |
Quá khứ | zapped | zapped hoặc zappedst¹ | zapped | zapped | zapped | zapped |
Tương lai | will/shall² zap | will/shall zap hoặc wilt/shalt¹ zap | will/shall zap | will/shall zap | will/shall zap | will/shall zap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | zap | zap hoặc zappest¹ | zap | zap | zap | zap |
Quá khứ | zapped | zapped | zapped | zapped | zapped | zapped |
Tương lai | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | zap | — | let’s zap | zap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửazap nội động từ /ˈzæp/
Chia động từ
sửazap
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to zap | |||||
Phân từ hiện tại | zapping | |||||
Phân từ quá khứ | zapped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | zap | zap hoặc zappest¹ | zaps hoặc zappeth¹ | zap | zap | zap |
Quá khứ | zapped | zapped hoặc zappedst¹ | zapped | zapped | zapped | zapped |
Tương lai | will/shall² zap | will/shall zap hoặc wilt/shalt¹ zap | will/shall zap | will/shall zap | will/shall zap | will/shall zap |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | zap | zap hoặc zappest¹ | zap | zap | zap | zap |
Quá khứ | zapped | zapped | zapped | zapped | zapped | zapped |
Tương lai | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap | were to zap hoặc should zap |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | zap | — | let’s zap | zap | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "zap", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)