Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔ˨˩ hɨəŋ˧˧sa̰ː˨˨ hɨəŋ˧˥saː˨˩˨ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˨˨ hɨəŋ˧˥sa̰ː˨˨ hɨəŋ˧˥sa̰ː˨˨ hɨəŋ˧˥˧

Danh từ sửa

xạ hương

  1. Chất có mùi thơm của hươu xạ và một số loài cầy tiết ra, dùng làm nước hoa, làm thuốc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa