wherefore
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈʍɛr.ˌfɔr/
Phó từ
sửawherefore /ˈʍɛr.ˌfɔr/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Tại sao, vì sao.
- wherefore do you laugh? — tại sao anh cười?
Liên từ
sửawherefore /ˈʍɛr.ˌfɔr/
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Vì vậy, vì thế, do đó.
- he was angry wherefore I was afraid — ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ
Danh từ
sửawherefore /ˈʍɛr.ˌfɔr/
- Lý do, cớ.
- I don't want to hear the whys and the wherefores — tôi không muốn nghe nào những tại sao thế, nào những lý
Tham khảo
sửa- "wherefore", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)