Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈʍɛr.ˌfɔr/

Phó từ

sửa

wherefore /ˈʍɛr.ˌfɔr/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Tại sao, vì sao.
    wherefore do you laugh? — tại sao anh cười?

Liên từ

sửa

wherefore /ˈʍɛr.ˌfɔr/

  1. (Từ cổ,nghĩa cổ) Vì vậy, vì thế, do đó.
    he was angry wherefore I was afraid — ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ

Danh từ

sửa

wherefore /ˈʍɛr.ˌfɔr/

  1. Lý do, cớ.
    I don't want to hear the whys and the wherefores — tôi không muốn nghe nào những tại sao thế, nào những lý

Tham khảo

sửa