vỗ về
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
voʔo˧˥ ve̤˨˩ | jo˧˩˨ je˧˧ | jo˨˩˦ je˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo̰˩˧ ve˧˧ | vo˧˩ ve˧˧ | vo̰˨˨ ve˧˧ |
Động từ sửa
vỗ về
- An ủi.
- Thấy chàng đau nỗi biệt li, ngập ngừng ông mới vỗ về giải khuyên (Truyện Kiều)
- Thương yêu không phải là vỗ về, nuông chiều (Hồ Chí Minh)
Dịch sửa
- tiếng Anh: appease
Tham khảo sửa
- "vỗ về", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)