Xem thêm: vàng hoe

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaŋ˧˥ hwɛ˧˧ja̰ŋ˩˧ hwɛ˧˥jaŋ˧˥ hwɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaŋ˩˩ hwɛ˧˥va̰ŋ˩˧ hwɛ˧˥˧

Tính từ

sửa

vắng hoe

  1. Vắng, không thấy ai cả.
    Một giờ sáng, đường vắng hoe.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Vắng hoe, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam