ultramontain
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | ultramontain /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/ |
ultramontains /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/ |
Giống cái | ultramontain /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/ |
ultramontains /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/ |
ultramontain /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
ultramontain /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/ |
ultramontains /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/ |
ultramontain gđ /yl.tʁa.mɔ̃.tɛ̃/
- Người ở bên kia núi; người ở bên kia núi An-pơ (đối với nước Pháp).
- (Tôn giáo) Người độc tôn giáo hội La Mã.
Tham khảo
sửa- "ultramontain", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)