Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ lə̰ʔp˨˩tʂuŋ˧˥ lə̰p˨˨tʂuŋ˧˧ ləp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ləp˨˨tʂuŋ˧˥ lə̰p˨˨tʂuŋ˧˥˧ lə̰p˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

trung lập

  1. Đứng giữa, không ngả về một bên nào trong hai phe đối lập.
    Nước trung lập.
    Chính sách hoà bình trung lập.
    Ngọn cờ dân chủ và trung lập.

Động từ sửa

trung lập

  1. Trung lập hoá, nói tắt.
  2. () H. Vĩnh Bảo, tp. Hải Phòng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa