trung khu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ xu˧˧ | tʂuŋ˧˥ kʰu˧˥ | tʂuŋ˧˧ kʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ xu˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ xu˧˥˧ |
Danh từ
sửatrung khu
- Vùng của bộ não, có cấu tạo gồm các nhân tế bào thường phụ trách một chức năng điều khiển các hoạt động của cơ thể.
Tham khảo
sửa- "trung khu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)