Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ hɨŋ˧˧tʂuŋ˧˥ hɨŋ˧˥tʂuŋ˧˧ hɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ hɨŋ˧˥tʂuŋ˧˥˧ hɨŋ˧˥˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

trung hưng

  1. Nói một triều đại đã suy rồi lại thịnh.
    Nhà.
    trung hưng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa