trung bình nhân
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ ɲən˧˧ | tʂuŋ˧˥ ɓïn˧˧ ɲəŋ˧˥ | tʂuŋ˧˧ ɓɨn˨˩ ɲəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ ɲən˧˥ | tʂuŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˧ ɲən˧˥˧ |
Định nghĩa sửa
trung bình nhân
- (Toán học) Căn bậc hai của tích của hai số, hoặc căn bậc ba của tích ba số, trong thống kê.
- 4 là trung bình nhân của 2 và 8.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trung bình nhân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)