true
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtruː/
Hoa Kỳ | [ˈtruː] |
Tính từ
sửatrue /ˈtruː/
- Thật, thực, đúng, xác thực.
- is the news true? — tin ấy có thực không?
- to come true — trở thành sự thật
- Chân chính.
- a true man — một người chân chính
- Thành khẩn, chân thành.
- Trung thành.
- to be true to one's fatherland — trung với nước
- true to one's promise — trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa
- Đúng, chính xác.
- true description — sự mô tả chính xác; sự mô tả trung thành
- true voice — (âm nhạc) giọng đúng
- true to specimen — đúng với mẫu hàng
- Đúng chỗ.
- is the wheel true? — bánh xe đã lắp đúng chỗ chưa?
Phó từ
sửatrue /ˈtruː/
- Thật, thực.
- tell me true — nói thật với tôi đi
- Đúng.
- to sing true — hát đúng
- to aim true — nhắm đúng
Danh từ
sửatrue /ˈtruː/
Ngoại động từ
sửatrue ngoại động từ /ˈtruː/
Chia động từ
sửatrue
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to true | |||||
Phân từ hiện tại | trueing | |||||
Phân từ quá khứ | trued | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | true | true hoặc truest¹ | trues hoặc trueth¹ | true | true | true |
Quá khứ | trued | trued hoặc truedst¹ | trued | trued | trued | trued |
Tương lai | will/shall² true | will/shall true hoặc wilt/shalt¹ true | will/shall true | will/shall true | will/shall true | will/shall true |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | true | true hoặc truest¹ | true | true | true | true |
Quá khứ | trued | trued | trued | trued | trued | trued |
Tương lai | were to true hoặc should true | were to true hoặc should true | were to true hoặc should true | were to true hoặc should true | were to true hoặc should true | were to true hoặc should true |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | true | — | let’s true | true | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "true", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)