Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
trou
/tʁu/
trous
/tʁu/

trou /tʁu/

  1. Lỗ, lỗ thủng, hố.
    Creuser un trou dans la terre — đào một lỗ trong đất
    Chemise qui a des trous — áo sơ mi có lỗ thủng
    Route pleine de trous — đường đầy hố
    Trou mastoïdien — (giải phẫu) lỗ chũm
    Trou du souffleur — (sân khấu) lỗ nhắc vở
    Trou d’aérage — lỗ thông khí
    Trou de prise d’air — lỗ hút không khí
    Trou d’aiguille — lỗ xỏ kim
    Trou de coulée — lỗ rót
    Trou à canon/trou de tir — lỗ châu mai
    Trou d’enfournement — lỗ nạp
    Trou d’évacuation d’huile — lỗ xả dầu
    Trou de graissage — lỗ tra dầu
    Trou de lavage — lỗ rửa
    Trou de laçage — lỗ buộc dây
    Trou de purge — lỗ súc rửa
    Trou de réglage — lỗ điều chỉnh
    Trou d’homme — lỗ quan sát
    Trou foncé — lỗ tịt
  2. Hang, hốc.
    Trou de souris — hang chuột
  3. (Nghĩa bóng) Lỗ hỏng.
    Mémoire qui a des trous — trí nhớ có lỗ hổng
  4. (Thân mật) Chỗ ẩn thân, nơi hẻo lánh.
    Se retirer dans un trou de province — rút lui về một nơi hẻo lánh ở tỉnh
    avoir un trou sous le nez — (thông tục) nghiện rượu
    boire comme un trou — xem boire
    boucher un trou — xem boucher
    être au trou; être dans le trou — (thông tục) bị chôn rồi+ bị vào tù
    faire le trou normand — uống cốc rượu mạnh giữa bữa ăn
    faire son trou — gây được địa vị
    faire un trou pour en boucher un autre — vay món này để trả món khác
    faire un trou pour ôter une tache — chũa lỗi này lại phạm lỗi khác nặng hơn
    n'être jamais sorti de son trou — ru rú xó nhà
    s’en mettre plein les trous de nez — (thông tục) ăn uống nhồm nhoàm
    trou d’air — (hàng không) hố không khí, vực không khí
    trou du cul — xem cul
    un petit trou pas cher — (thân mật) một chỗ nghỉ mát rẻ tiền

Tham khảo sửa