Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /tʁi.ʃe/

Nội động từ

sửa

tricher nội động từ /tʁi.ʃe/

  1. Đánh bạc gian, cờ gian bạc lận.
  2. (Nghĩa rộng) Gian lận.
  3. Dùng mẹo khéo (để che giấu chỗ hỏng, cho khuyết tật, khi cắt áo, khi xây một công trình... ).

Ngoại động từ

sửa

tricher ngoại động từ /tʁi.ʃe/

  1. (Từ cũ; nghĩa cũ) Lừa đảo, đánh lừa.

Tham khảo

sửa