trench
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˈtrɛntʃ/
Danh từ sửa
trench (số nhiều trenches)
- (Nông nghiệp) Rãnh, mương.
- a trench for draining water — mương tháo nước
- (Quân sự) Hào, hầm.
- communication trench — hào giao thông
Ngoại động từ sửa
trench (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn trenches, phân từ hiện tại trenching, quá khứ đơn và phân từ quá khứ trenched)
- (Nông nghiệp) Đào rãnh, đào mương.
- to trench a field for draining — đào mương ở một đám ruộng để tháo nước
- Cày sâu.
- to trench a piece of ground — cày sâu một đám đất
- (Kiến trúc) Bào xoi, bào rãnh.
- to trench a board — bào rãnh một tấm ván
- (Quân sự) Đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm).
Thành ngữ sửa
Chia động từ sửa
trench
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to trench | |||||
Phân từ hiện tại | trenching | |||||
Phân từ quá khứ | trenched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trench | trench hoặc trenchest¹ | trenches hoặc trencheth¹ | trench | trench | trench |
Quá khứ | trenched | trenched hoặc trenchedst¹ | trenched | trenched | trenched | trenched |
Tương lai | will/shall² trench | will/shall trench hoặc wilt/shalt¹ trench | will/shall trench | will/shall trench | will/shall trench | will/shall trench |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | trench | trench hoặc trenchest¹ | trench | trench | trench | trench |
Quá khứ | trenched | trenched | trenched | trenched | trenched | trenched |
Tương lai | were to trench hoặc should trench | were to trench hoặc should trench | were to trench hoặc should trench | were to trench hoặc should trench | were to trench hoặc should trench | were to trench hoặc should trench |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | trench | — | let’s trench | trench | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "trench", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)