trực giao
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ zaːw˧˧ | tʂɨ̰k˨˨ jaːw˧˥ | tʂɨk˨˩˨ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ ɟaːw˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ ɟaːw˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ ɟaːw˧˥˧ |
Tính từ sửa
trực giao
- (Toán học) Vuông góc với nhau.
- Hai đường thẳng trực giao.
- (Toán học) (véctơ) có tích vô hướng bằng không.
- Đa thức trực giao.
Từ liên hệ sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trực giao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)