tinh nhuệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ɲwḛʔ˨˩ | tïn˧˥ ɲwḛ˨˨ | tɨn˧˧ ɲwe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ɲwe˨˨ | tïŋ˧˥ ɲwḛ˨˨ | tïŋ˧˥˧ ɲwḛ˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tinh Nhuệ
- [[]]
Tính từ
sửatinh nhuệ
- (Quân đội) Được huấn luyện kĩ, trang bị đầy đủ và có sức chiến đấu cao.
- Lực lượng tinh nhuệ.
- Đội quân tinh nhuệ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tinh nhuệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)