thiên sơn vạn thủy
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ səːn˧˧ va̰ːʔn˨˩ tʰwḭ˧˩˧ | tʰiəŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥ ja̰ːŋ˨˨ tʰwi˧˩˨ | tʰiəŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧ jaːŋ˨˩˨ tʰwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ʂəːn˧˥ vaːn˨˨ tʰwi˧˩ | tʰiən˧˥ ʂəːn˧˥ va̰ːn˨˨ tʰwi˧˩ | tʰiən˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ va̰ːn˨˨ tʰwḭʔ˧˩ |
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 千山萬水.
Thành ngữ sửa
thiên sơn vạn thủy
- Nói người đi rất xa, qua nhiều núi nhiều sông.