Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ zaːw˧˥tʰan˧˥ ja̰ːw˩˧tʰan˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ ɟaːw˩˩tʰajŋ˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ sửa

thanh giáo

  1. Một trào lưu tôn giáo khởi phátAnh, thuộc Cơ Đốc giáo, chủ trương sống khắc khổ theo giáo huấn của Kinh Thánh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa