thanh cảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ | tʰan˧˥ kan˧˩˨ | tʰan˧˧ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ kajŋ˧˩ | tʰajŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Tính từ
sửathanh cảnh
- (Nấu nướng) Nhỏ nhẹ, chút đỉnh, không ham nhiều, không thô tục.
- Ăn uống thanh cảnh.
- Yên bình, thanh nhàn, một hình ảnh nhẹ nhàng thoải mái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thanh cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)