Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤ŋ˨˩ tʰuk˧˥tʰaŋ˧˧ tʰṵk˩˧tʰaŋ˨˩ tʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˧ tʰuk˩˩tʰaŋ˧˧ tʰṵk˩˧

Định nghĩa

sửa

thằng thúc

  1. Giục giã một cách ráo riết.
    Chủ nợ thằng thúc con nợ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa