Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤j˨˩ ɓa̤ː˨˩tʰəj˧˧ ɓaː˧˧tʰəj˨˩ ɓaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˧˧ ɓaː˧˧

Định nghĩa sửa

thầy bà

  1. Thầy, (ngh. 1 và 7) dùng với nghĩa xấu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa