Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ːw˧˩˧ xəw˧˥tʰaːw˧˩˨ kʰə̰w˩˧tʰaːw˨˩˦ kʰəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːw˧˩ xəw˩˩tʰa̰ːʔw˧˩ xə̰w˩˧

Danh từ sửa

thảo khấu

  1. (từ cũ) Kẻ cướp ở những nơi rừng núi hẻo lánh thời xưa.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)