Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔw˨˩ ʨuŋ˧˧tɨ̰w˨˨ tʂuŋ˧˥tɨw˨˩˨ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨw˨˨ tʂuŋ˧˥tɨ̰w˨˨ tʂuŋ˧˥tɨ̰w˨˨ tʂuŋ˧˥˧

Định nghĩa sửa

tựu trung

  1. Trong khoảng, trong bọn.
    Lưu manh nói chung đều ngoan cố, tựu trung cũng có đứa giáo dục được.

Dịch sửa

Tham khảo sửa