Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰˧˩˧ əm˧˥to˧˩˨ ə̰m˩˧to˨˩˦ əm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˩ əm˩˩to̰ʔ˧˩ ə̰m˩˧

Định nghĩa sửa

tổ ấm

  1. Tổ tiên.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Nhờ phúc tổ ấm.
  3. Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).

Dịch sửa

Tham khảo sửa