Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḛʔ˨˩ lə̰ʔw˨˩tḛ˨˨ lə̰w˨˨te˨˩˨ ləw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˨˨ ləw˨˨tḛ˨˨ lə̰w˨˨

Danh từ sửa

Tính từ sửa

tệ lậu

  1. Thói quen xấu xahủ bại, phổ biến trong xã hội.
  2. Tồi tệ, hủ lậu.
    Đàn ông cụ kệ, đàn bà tệ lậu.