Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tệ lậu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Danh từ
1.3
Tính từ
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tḛʔ
˨˩
lə̰ʔw
˨˩
tḛ
˨˨
lə̰w
˨˨
te
˨˩˨
ləw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
te
˨˨
ləw
˨˨
tḛ
˨˨
lə̰w
˨˨
Danh từ
sửa
Tính từ
sửa
tệ lậu
Thói quen
xấu xa
và
hủ bại
, phổ biến trong xã hội.
Tồi tệ, hủ lậu.
Đàn ông cụ kệ, đàn bà
tệ lậu
.