Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tất thảy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Đại từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tət
˧˥
tʰa̰j
˧˩˧
tə̰k
˩˧
tʰaj
˧˩˨
tək
˧˥
tʰaj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tət
˩˩
tʰaj
˧˩
tə̰t
˩˧
tʰa̰ʔj
˧˩
Đại từ
sửa
tất thảy
(
ít dùng
)
Như
tất cả
(nhưng thường chỉ
nói
về
người
)
Tất thảy
mọi người đều đi.
Ông cụ có
tất thảy
6 người con.
Tham khảo
sửa
“
vi
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam