Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təjŋ˧˧ həjŋ˧˧ten˧˥ hen˧˥təːn˧˧ həːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
teŋ˧˥ heŋ˧˥teŋ˧˥˧ heŋ˧˥˧

Định nghĩa

sửa

tênh hênh

  1. Phơi ngửa thân thể một cách lộ liễu.
    Nằm tênh hênh giữa nhà.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa