Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːp˧˥ ɲaːm˧˧ta̰ːp˩˧ ɲaːm˧˥taːp˧˥ ɲaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːp˩˩ ɲaːm˧˥ta̰ːp˩˧ ɲaːm˧˥˧

Định nghĩa sửa

táp nham

  1. Hỗn độn và không chu đáo.
    Đồ đạc táp nham.
    Mâm cơm táp nham.

Dịch sửa

Tham khảo sửa