sock
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsɑːk/
Hoa Kỳ | [ˈsɑːk] |
Danh từ
sửasock /ˈsɑːk/
- Bít tất ngắn cổ.
- Giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch.
- the buskin and the sock — bi kịch và hài kịch
- Để lót (để vào trong giày cho ấm).
Thành ngữ
sửaDanh từ
sửasock /ˈsɑːk/
Ngoại động từ
sửasock ngoại động từ /ˈsɑːk/
Chia động từ
sửasock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sock | |||||
Phân từ hiện tại | socking | |||||
Phân từ quá khứ | socked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sock | sock hoặc sockest¹ | socks hoặc socketh¹ | sock | sock | sock |
Quá khứ | socked | socked hoặc sockedst¹ | socked | socked | socked | socked |
Tương lai | will/shall² sock | will/shall sock hoặc wilt/shalt¹ sock | will/shall sock | will/shall sock | will/shall sock | will/shall sock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sock | sock hoặc sockest¹ | sock | sock | sock | sock |
Quá khứ | socked | socked | socked | socked | socked | socked |
Tương lai | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sock | — | let’s sock | sock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửasock /ˈsɑːk/
- (Từ lóng) Hay ăn quà vặt.
- (Từ lóng) Cái ném.
- Cái đấm, cái thụi, cái thoi.
- give him socks! — đấm cho hắn một trận!
Ngoại động từ
sửasock ngoại động từ /ˈsɑːk/
- (Từ lóng) Ném (đá vào ai).
- Đấm, thụi, thoi.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Để, gửi.
- to sock all one's money in the bank — gửi hết tiền vào ngân hàng
Chia động từ
sửasock
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sock | |||||
Phân từ hiện tại | socking | |||||
Phân từ quá khứ | socked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sock | sock hoặc sockest¹ | socks hoặc socketh¹ | sock | sock | sock |
Quá khứ | socked | socked hoặc sockedst¹ | socked | socked | socked | socked |
Tương lai | will/shall² sock | will/shall sock hoặc wilt/shalt¹ sock | will/shall sock | will/shall sock | will/shall sock | will/shall sock |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sock | sock hoặc sockest¹ | sock | sock | sock | sock |
Quá khứ | socked | socked | socked | socked | socked | socked |
Tương lai | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock | were to sock hoặc should sock |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sock | — | let’s sock | sock | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Phó từ
sửasock /ˈsɑːk/
- (Từ lóng) Trúng, đúng vào.
- to hit someone sock in the eye — đánh trúng vào mắt ai
Tham khảo
sửa- "sock", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)