Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên sửa

danh từ
Từ tiếng Anh cổ scitte (“ỉa chảy”), từ scite (“phân bón”), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *skit-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *skheid- (“chia ra”). Có liên quan với tiếng Hạ Đức Trung cổ schite, tiếng Hà Lan Trung cổ schitte, tiếng Đức Scheisse, tiếng Thụy Điển skit, tiếng Na Uy skitt, và tiếng Băng Đảo skítur. So sánh với shite.
nội động từ, ngoại động từ, thán từ
Từ tiếng Anh cổ scītan, từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *skit-, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *skheid- (“chia ra”). Cùng gốc với tiếng Hà Lan schijten, tiếng Đức scheißen, tiếng Thụy Điển skita.

Danh từ sửa

shit (đếm đượckhông đếm được; số nhiều shits) /ˈʃɪt/

  1. (Không đếm được; nghĩa xấu, từ lóng) Cứt, phân.
  2. (Nghĩa xấu, từ lóng; the shits) Bệnh ỉa chảy.
  3. (Không đếm được; nghĩa xấu, từ lóng) Rác rưởi.
  4. (Không đếm được; nghĩa xấu, từ lóng; the shit) Cái hay nhất loại đó.
  5. (Không đếm được; nghĩa xấu, từ lóng) Chuyện vô nghĩa, chuyện nhảm nhí.
  6. (Nghĩa xấu, từ lóng) Đàn ông đáng khinh.
  7. (Không đếm được; nghĩa xấu, từ lóng) Ma túy.

Đồng nghĩa sửa

cứt

Nội động từ sửa

shit nội động từ /ˈʃɪt/

  1. (Nghĩa xấu, từ lóng) Đi ỉa.

Ngoại động từ sửa

shit ngoại động từ /ˈʃɪt/

  1. (Nghĩa xấu, từ lóng) Ỉa ra.
  2. (Nghĩa xấu, từ lóng) Khiếp sợ.
    He was shitting a brick!
  3. Bài tiết, thải ra.
  4. Lừa gạt (một cách chọc).
    Twelve hundred dollars!? Are you shitting me!? — 20 đô-la? Mày gạt tao đấy à?

Chia động từ sửa

Đồng nghĩa sửa

lừa gạt

Đồng nghĩa sửa

Thán từ sửa

shit! /ˈʃɪt/

  1. Mẹ kiếp!
  2. (Nghĩa xấu) Tỏ ý bất mãn hay ngạc nhiên.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa