scare
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskɛr/
Hoa Kỳ | [ˈskɛr] |
Danh từ
sửascare /ˈskɛr/
- Sự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang mang lo sợ (chiến tranh xảy ra... ).
- Sự mua vội vì hốt hoảng, sự bán chạy vì hốt hoảng hoang mang.
Ngoại động từ
sửascare ngoại động từ /ˈskɛr/
Thành ngữ
sửa- to scare away
- to scare off: Xua đuổi.
- to scare up:
Chia động từ
sửascare
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scare | |||||
Phân từ hiện tại | scaring | |||||
Phân từ quá khứ | scared | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scare | scare hoặc scarest¹ | scares hoặc scareth¹ | scare | scare | scare |
Quá khứ | scared | scared hoặc scaredst¹ | scared | scared | scared | scared |
Tương lai | will/shall² scare | will/shall scare hoặc wilt/shalt¹ scare | will/shall scare | will/shall scare | will/shall scare | will/shall scare |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scare | scare hoặc scarest¹ | scare | scare | scare | scare |
Quá khứ | scared | scared | scared | scared | scared | scared |
Tương lai | were to scare hoặc should scare | were to scare hoặc should scare | were to scare hoặc should scare | were to scare hoặc should scare | were to scare hoặc should scare | were to scare hoặc should scare |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scare | — | let’s scare | scare | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "scare", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)