Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̰ːʔt˨˩ lə̰ː˧˩˧ʂa̰ːk˨˨ ləː˧˩˨ʂaːk˨˩˨ ləː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːt˨˨ ləː˧˩ʂa̰ːt˨˨ ləː˧˩ʂa̰ːt˨˨ lə̰ːʔ˧˩

Động từ

sửa

sạt lở

  1. (đất, đá) Nứt vỡsụt xuống từng mảng lớn.
    Quãng đê bị sạt lở.
    Trái mìn làm sạt lở cả một mảng sườn núi.

Tham khảo

sửa
  • Sạt lở, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam