Tiếng Ả Rập Juba sửa

Danh từ sửa

ras

  1. đầu.

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực ras
/ʁa/
ras
/ʁa/
Giống cái rase
/ʁaz/
rases
/ʁaz/

ras /ʁa/

  1. Cao trọc, cắt ngắn.
    Tête rase — đầu cạo trọc
    Herbe rase — cỏ cắt ngắn
  2. Ngắn lông, ngắn tuyết.
    Animal au poil ras — con vật ngắn lông
    Velours ras — nhung ngắn tuyết
    à ras bords — xem bord
    à ras de; au ras de — sát (mặt)
    à ras de terre — sát đất
    Au ras de l’eau — sát mặt nước
    en rase campagne — ở chỗ bình địa
    faire table rase — bỏ sạch cái cũ

Phó từ sửa

ras /ʁa/

  1. Ngắn, sát, trọc.
    Cheveux coupés ras — tóc húi trọc
    en avoir ras le bol — (thân mật) chán ngấy rồi

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
ras
/ʁa/
ras
/ʁa/

ras /ʁa/

  1. (Hàng hải) chữa tàu.
  2. Như raz.
  3. Thủ lĩnh (Ê-ti-ôp-pi).

Tham khảo sửa

Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít ras raset
Số nhiều ras rasa, rasene

ras

  1. Sự trùi, lở, đổ (tuyết, đá. . . ).
    Det gikk et ras over veien.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa