quốc sắc thiên hương

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəwk˧˥ sak˧˥ tʰiən˧˧ hɨəŋ˧˧kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧ tʰiəŋ˧˥ hɨəŋ˧˥wəwk˧˥ ʂak˧˥ tʰiəŋ˧˧ hɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəwk˩˩ ʂak˩˩ tʰiən˧˥ hɨəŋ˧˥kwə̰wk˩˧ ʂa̰k˩˧ tʰiən˧˥˧ hɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 國色天香.

Thành ngữ sửa

quốc sắc thiên hương

  1. (Nghĩa đen) Sắc nước, hương trời.
  2. (Nghĩa bóng) Chỉ người phụ nữ có sắc đẹp tuyệt vời.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa