puts
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaputs
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của put
Chia động từ
sửaput
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to put | |||||
Phân từ hiện tại | putting | |||||
Phân từ quá khứ | putted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | put | put hoặc puttest¹ | puts hoặc putteth¹ | put | put | put |
Quá khứ | putted | putted hoặc puttedst¹ | putted | putted | putted | putted |
Tương lai | will/shall² put | will/shall put hoặc wilt/shalt¹ put | will/shall put | will/shall put | will/shall put | will/shall put |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | put | put hoặc puttest¹ | put | put | put | put |
Quá khứ | putted | putted | putted | putted | putted | putted |
Tương lai | were to put hoặc should put | were to put hoặc should put | were to put hoặc should put | were to put hoặc should put | were to put hoặc should put | were to put hoặc should put |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | put | — | let’s put | put | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.