Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

plough

  1. Cái cày.
  2. Đất đã cày.
    100 hectares of plough — 100 hecta đất đã cày
  3. (Điện học) Cần (tàu điện... ).
  4. (The plough) (thiên văn học) chòm sao Đại hùng.
  5. (Từ lóng) Sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi).

Thành ngữ sửa

Ngoại động từ sửa

plough ngoại động từ

  1. Cày (một thửa ruộng, một luống cày).
  2. Xới (một đường).
  3. Rẽ (sóng) (tàu... ).
  4. Chau, cau (mày).
    to plough one's brows — chau mày
  5. (Từ lóng) Đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi).
    to be ploughed; to get ploughed — bị đánh trượt
  6. Đi khó nhọc, lặn lội.
    to plough one's way through the mud — lặn lội qua bâi đất bùn

Chia động từ sửa

Nội động từ sửa

plough nội động từ

  1. Cày.
  2. (Thường + on) rẽ sóng đi.
    the ship ploughs — con tàu rẽ sóng đi
  3. (Thường + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng).
    to plough through the mud — lặn lội qua bãi bùn
    to plough through a book — cày một quyển sách

Thành ngữ sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa