pique
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpik/
Hoa Kỳ | [ˈpik] |
Danh từ
sửapique /ˈpik/
- Sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận.
- in a fit of pique — trong cơn giận dỗi
- to take a pique against someone — oán giận ai
Ngoại động từ
sửapique ngoại động từ /ˈpik/
- Chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi.
- Khêu gợi.
- to pique the curiosity — khêu gợi tính tò mò
- to pique oneself on something — tự kiêu về một việc không chính đáng
Chia động từ
sửapique
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pique | |||||
Phân từ hiện tại | piqueing | |||||
Phân từ quá khứ | piqued | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pique | pique hoặc piquest¹ | piques hoặc piqueth¹ | pique | pique | pique |
Quá khứ | piqued | piqued hoặc piquedst¹ | piqued | piqued | piqued | piqued |
Tương lai | will/shall² pique | will/shall pique hoặc wilt/shalt¹ pique | will/shall pique | will/shall pique | will/shall pique | will/shall pique |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pique | pique hoặc piquest¹ | pique | pique | pique | pique |
Quá khứ | piqued | piqued | piqued | piqued | piqued | piqued |
Tương lai | were to pique hoặc should pique | were to pique hoặc should pique | were to pique hoặc should pique | were to pique hoặc should pique | were to pique hoặc should pique | were to pique hoặc should pique |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pique | — | let’s pique | pique | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)