Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥ koj˧˥fa̰ːw˩˧ ko̰j˩˧faːw˧˥ koj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩ koj˩˩fa̰ːw˩˧ ko̰j˩˧

Định nghĩa sửa

pháo cối

  1. Thứ pháo đốt chơi gồm một tràng pháo tiểuxen pháo đại.
    Đốt pháo cối.

Dịch sửa

Tham khảo sửa