obviate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɑːb.vi.ˌeɪt/
Ngoại động từ
sửaobviate ngoại động từ /ˈɑːb.vi.ˌeɪt/
- Ngăn ngừa, phòng ngừa; tránh.
- to obviate a danger — phòng ngừa nguy hiểm
- to obviate a serious disease — một bệnh hiểm nghèo
- Loại bỏ, dẹp đi (nhu cầu nào hay khó khăn gì)
Chia động từ
sửaobviate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to obviate | |||||
Phân từ hiện tại | obviating | |||||
Phân từ quá khứ | obviated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | obviate | obviate hoặc obviatest¹ | obviates hoặc obviateth¹ | obviate | obviate | obviate |
Quá khứ | obviated | obviated hoặc obviatedst¹ | obviated | obviated | obviated | obviated |
Tương lai | will/shall² obviate | will/shall obviate hoặc wilt/shalt¹ obviate | will/shall obviate | will/shall obviate | will/shall obviate | will/shall obviate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | obviate | obviate hoặc obviatest¹ | obviate | obviate | obviate | obviate |
Quá khứ | obviated | obviated | obviated | obviated | obviated | obviated |
Tương lai | were to obviate hoặc should obviate | were to obviate hoặc should obviate | were to obviate hoặc should obviate | were to obviate hoặc should obviate | were to obviate hoặc should obviate | were to obviate hoặc should obviate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | obviate | — | let’s obviate | obviate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "obviate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)