nhà hàng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ha̤ːŋ˨˩ | ɲaː˧˧ haːŋ˧˧ | ɲaː˨˩ haːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ haːŋ˧˧ |
Danh từ sửa
nhà hàng
- Nhà bán và phục vụ ăn uống.
- Nhà có dọn hàng để bán.
- Khách nhớ nhà hàng. (tục ngữ)
- Toàn bộ những người bán hàng.
- Nhà hàng chiều khách.
- Nhà hàng nói thách, làm khách trả rẻ. (tục ngữ)
Đồng nghĩa sửa
- nhà bán và phục vụ ăn uống
Từ liên hệ sửa
Tham khảo sửa
- "nhà hàng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ sửa
Danh từ sửa
Tham khảo sửa
- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An